Terminal Access

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Bloomberg Fair Value
20M Securities
50Y History
10Y Estimates
8.000+ News Daily
Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

Tiger Brands Cổ phiếu

TBS.JO
ZAE000071080
A0F69Z

Giá

26.281,00
Hôm nay +/-
-17,65
Hôm nay %
-1,33 %

Tiger Brands Giá cổ phiếu

%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu Tiger Brands và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu Tiger Brands trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu Tiger Brands để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của Tiger Brands. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

Tiger Brands Lịch sử giá

NgàyTiger Brands Giá cổ phiếu
10/3/202526.281,00 undefined
7/3/202526.632,00 undefined
6/3/202526.379,00 undefined
5/3/202527.000,00 undefined
4/3/202527.039,00 undefined
3/3/202526.900,00 undefined
28/2/202527.045,00 undefined
27/2/202526.665,86 undefined
26/2/202526.797,00 undefined
25/2/202526.555,00 undefined
24/2/202526.425,00 undefined
21/2/202526.638,00 undefined
20/2/202527.007,00 undefined
19/2/202527.321,00 undefined
18/2/202527.440,00 undefined
17/2/202527.150,00 undefined
14/2/202527.040,00 undefined
13/2/202527.157,00 undefined
12/2/202527.295,00 undefined
11/2/202527.495,00 undefined

Tiger Brands Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Tiger Brands, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Tiger Brands kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Tiger Brands, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Tiger Brands. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Tiger Brands. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Tiger Brands, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Tiger Brands.

Tiger Brands Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyTiger Brands Doanh thuTiger Brands EBITTiger Brands Lợi nhuận
2027e44,44 tỷ undefined4,75 tỷ undefined4,46 tỷ undefined
2026e41,96 tỷ undefined4,31 tỷ undefined4,02 tỷ undefined
2025e40,11 tỷ undefined3,90 tỷ undefined3,78 tỷ undefined
202437,66 tỷ undefined3,14 tỷ undefined3,03 tỷ undefined
202337,39 tỷ undefined3,12 tỷ undefined2,70 tỷ undefined
202234,03 tỷ undefined3,43 tỷ undefined2,86 tỷ undefined
202130,95 tỷ undefined2,24 tỷ undefined1,89 tỷ undefined
202029,80 tỷ undefined2,48 tỷ undefined1,01 tỷ undefined
201928,58 tỷ undefined3,17 tỷ undefined3,86 tỷ undefined
201828,36 tỷ undefined3,29 tỷ undefined2,40 tỷ undefined
201731,30 tỷ undefined4,52 tỷ undefined3,12 tỷ undefined
201630,59 tỷ undefined4,10 tỷ undefined3,31 tỷ undefined
201528,66 tỷ undefined4,03 tỷ undefined1,73 tỷ undefined
201430,07 tỷ undefined3,52 tỷ undefined2,02 tỷ undefined
201327,00 tỷ undefined3,08 tỷ undefined2,57 tỷ undefined
201222,68 tỷ undefined3,47 tỷ undefined2,72 tỷ undefined
201120,43 tỷ undefined3,24 tỷ undefined2,58 tỷ undefined
201019,32 tỷ undefined3,02 tỷ undefined2,19 tỷ undefined
200920,43 tỷ undefined3,13 tỷ undefined2,49 tỷ undefined
200819,89 tỷ undefined2,63 tỷ undefined2,27 tỷ undefined
200716,21 tỷ undefined2,25 tỷ undefined2,24 tỷ undefined
200616,51 tỷ undefined2,67 tỷ undefined2,30 tỷ undefined
200515,37 tỷ undefined2,32 tỷ undefined1,57 tỷ undefined

Tiger Brands Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tỷ)LỢI NHUẬN RÒNG (tỷ)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)DIV. ()TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025e2026e2027e
13,6315,5316,6919,1018,1516,8420,1823,0425,4215,3716,5116,2119,8920,4319,3220,4322,6827,0030,0728,6630,5931,3028,3628,5829,8030,9534,0337,3937,6640,1141,9644,44
-13,927,5114,41-4,97-7,2119,8414,1610,34-39,527,42-1,8422,692,73-5,455,7711,0019,0811,36-4,706,732,32-9,370,754,263,889,939,870,736,494,615,91
30,6728,1629,3811,3312,2722,5528,2624,019,3215,1039,2636,4433,4234,9937,6837,3836,2131,2531,7033,7731,7733,3632,6431,8630,0628,4630,3127,6628,3326,6025,4324,01
4,184,374,912,162,233,805,705,532,372,326,485,916,657,157,287,648,218,449,539,689,7210,449,269,108,968,8110,3210,3410,67000
0,790,700,760,911,000,991,361,261,401,572,302,242,272,492,192,582,722,572,021,733,313,122,403,861,011,892,862,703,033,784,024,46
--11,487,6920,509,33-0,8037,65-7,5010,9712,1147,16-2,611,389,32-11,8317,885,19-5,48-21,37-14,5091,37-5,63-23,0260,89-73,7586,6951,29-5,8312,2724,776,5110,71
--------------------------------
--------------------------------
151,00151,00154,00169,00171,00165,00168,00169,00169,00168,00160,00160,00159,00158,00161,00162,00163,00164,00164,00164,34165,99166,17165,46166,14166,94167,53164,84158,66158,07000
--------------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu Tiger Brands và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem Tiger Brands hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tỷ)YÊU CẦU (tỷ)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ.)HÀNG TỒN KHO (tỷ)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tỷ)LANGF. FORDER. (tr.đ.)IMAT. VERMÖGSW. (tỷ)GOODWILL (tỷ)S. ANLAGEVER. (tỷ)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ)TỔNG TÀI SẢN (tỷ)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ.)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ.)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tỷ)Vốn Chủ sở hữu (tỷ)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ.)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ)NỢ PHẢI TRẢ (tỷ)DỰ PHÒNG (tỷ)S. NỢ NGẮN HẠN (tỷ)NỢ NGẮN HẠN (tỷ)LANGF. FREMDKAP. (tỷ)TÓM TẮT YÊU CẦU (tỷ)LANGF. VERBIND. (tỷ)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)S. VERBIND. (tỷ)NỢ DÀI HẠN (tỷ)VỐN VAY (tỷ)VỐN TỔNG CỘNG (tỷ)
19961997199819992000200120022003200420052006200720082009201020112012201320142015201620172018201920202021202220232024
                                                         
1,782,052,472,251,161,951,631,031,321,330,570,490,560,510,920,510,370,6301,050,741,221,581,721,792,161,120,781,55
000001,982,392,863,162,122,662,402,682,282,442,702,933,2304,003,963,823,303,592,923,303,343,883,67
00000548,00400,00453,00434,00369,00434,00385,00331,00326,00368,00355,00722,00763,000765,00524,90755,00718,000352,400390,70558,90474,40
1,671,741,811,761,771,612,002,322,351,932,212,493,373,062,903,043,664,6505,675,774,815,065,505,325,747,127,507,42
00000000000088,0079,0065,0093,00106,00183,000131,00105,4060,40103,800229,90183,80224,70205,20189,80
3,443,784,284,012,946,086,416,657,265,745,875,777,036,256,706,697,789,47011,6211,1010,6710,7610,8110,6211,3812,2012,9213,30
1,701,752,152,051,891,491,451,631,711,451,911,922,372,202,593,323,365,5004,644,544,594,604,985,065,575,826,106,11
0,740,771,050,741,441,822,072,102,231,200,630,681,441,491,702,352,653,4104,314,904,725,102,702,823,002,943,653,89
83,0082,00278,00239,00294,00227,00264,00169,00134,0075,00105,0046,0041,0022,0014,0011,008,007,0003,003,202,802,8028,6030,3044,3050,4054,3058,20
000000,030,040,460,720,541,611,770,620,590,831,461,652,2501,991,841,821,751,741,751,391,401,411,38
0000000000001,091,081,162,362,363,1702,242,101,771,701,481,201,651,651,651,64
0000,100,150,150,280,190,210,170,151,840,090,06000,041,4200,050,040,410,020,040,440,030,030,040,08
2,522,603,483,123,763,724,114,545,003,434,416,255,655,446,299,5010,0715,76013,2413,4313,3113,1710,9711,3011,6911,8812,9113,16
5,966,387,767,136,709,8110,5211,2012,269,1710,2712,0212,6811,6912,9916,2017,8525,22024,8624,5323,9823,9321,7821,9223,0724,0825,8426,46
                                                         
16,0016,0018,0018,0018,00665,0018,0018,00778,00761,00829,00537,0042,0071,0019,0019,0019,0019,00019,0019,2019,20142,00142,00142,00142,0018,0018,0018,00
435,00442,00661,00676,00684,000679,00704,00000000462,0051,0075,0098,00120,20129,00129,30129,300000000
2,352,732,892,17-0,100,621,482,243,063,454,636,206,337,449,7011,3712,4913,45013,5817,9119,1419,6317,3017,6917,6617,7819,2720,35
0,230,260,410,380,290,390,560,380,460,530,510,530,710,790,640,891,181,9902,6400003,172,472,492,220
00000000000000236,00217,00213,00000000000000
3,033,453,983,250,901,682,733,344,294,745,987,267,088,3011,0612,5413,9815,550,1216,3718,0619,2919,7717,4521,0020,2720,2921,5020,36
2,562,663,643,400000001,371,531,901,511,351,221,493,994,444,802,292,362,224,112,317,963,362,793,32
00000000001,711,391,651,181,231,341,770001,211,461,220,551,250,531,621,821,80
0,520,480,690,713,923,793,824,024,423,730,350,630,440,350,450,540,651,3900,601,311,171,040,051,050,161,281,261,27
0000000000001,280,330,411,521,1100000000,0000,970,700,79
0,570,400,540,921,221,220,840,711,470,390,590,050,050,070,060,120,213,6503,621,700,790,920,520,140,170,190,190,15
3,663,534,875,045,135,024,664,725,894,124,023,595,323,443,514,745,229,034,449,026,515,785,405,234,758,817,446,767,34
0,260,480,460,273,062,802,362,231,280,760,910,370,500,480,400,540,241,4501,221,070,000,0700,200,400,331,210,30
57,0058,0063,0097,00100,00207,00294,00373,00493,00458,00231,00272,00317,00156,00124,00300,00294,00399,000200,00253,50347,70370,40415,80359,50183,10240,70322,70371,20
0000000,360,400,420,460,461,800,330,330,350,380,410,4300,640,670,790,620,730,820,560,320,240,25
0,320,540,520,373,163,013,013,012,191,681,612,431,140,970,881,210,942,2902,061,991,141,061,151,381,150,891,770,93
3,974,075,395,418,298,027,677,738,075,805,626,026,464,404,385,956,1611,314,4411,088,506,926,466,376,139,968,338,538,26
7,007,529,378,669,199,7010,4011,0712,3610,5411,6013,2813,5412,7115,4418,4920,1426,874,5627,4526,5526,2126,2323,8227,1330,2328,6130,0428,63
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của Tiger Brands cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của Tiger Brands.

Tài sản

Tài sản của Tiger Brands đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà Tiger Brands phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của Tiger Brands sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của Tiger Brands và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tỷ)Khấu hao (tr.đ.)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tỷ)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ.)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tỷ)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tỷ)CHI PHÍ VỐN (tr.đ.)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ.)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tỷ)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ.)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tỷ)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tỷ)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC ()TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ.)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tỷ)FREIER CASHFLOW (tr.đ.)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ.)
1996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
1,001,141,391,641,721,672,031,902,332,322,673,243,533,193,023,24003,593,654,154,523,242,622,602,243,433,12
191,00201,00241,00298,00268,00210,00212,00274,00309,00231,00294,00417,00400,00359,00448,00384,00445,000717,00685,00570,00573,00602,00630,00789,00807,00860,00950,00
0000000000000000000000000000
-0,48-0,67-0,42-1,05-1,35-1,19-1,43-1,62-1,19-1,52-2,11-2,84-3,39-2,89-2,05-2,340,561,430-3,68-3,26-2,10-3,11-2,78-1,40-2,23-3,75-3,91
31,0038,0036,0046,0084,0086,00102,00117,0089,00108,0070,0089,0080,0016,0029,00147,00305,000237,0077,00112,00290,0015,00147,00-385,00801,00-20,00196,00
222,00187,00216,00389,00732,00789,00679,00734,00579,00553,00274,00414,00462,00436,00302,0083,00191,00447,000413,00324,00203,00114,0067,00116,0068,00105,00256,00
0,270,470,430,630,500,420,380,610,680,620,870,901,061,030,821,051,060,9901,161,111,200,780,850,620,740,960,81
0,740,711,250,930,720,780,920,671,541,140,920,910,620,681,451,441,311,4300,731,573,290,750,621,611,610,520,36
-308,00-340,00-268,00-334,00-267,00-332,00-251,00-363,00-454,00-334,00-487,00-615,00-888,00-603,00-634,00-817,00-687,00-727,000-881,00-945,00-919,00-719,00-1.103,00-937,00-1.013,00-961,00-1.212,00
-326,00-487,00-863,00-1.407,00-4.797,0074,00-332,00-1.186,00-863,00760,00-1.302,00-783,00-2.240,00132,00-1.100,00-2.914,00-732,00-3.281,000-1.055,00114,00-803,00-598,00-33,00-797,00-855,00-997,00-1.144,00
-0,02-0,15-0,60-1,07-4,530,41-0,08-0,82-0,411,10-0,81-0,17-1,350,74-0,47-2,10-0,05-2,550-0,171,060,120,121,070,140,16-0,040,07
0000000000000000000000000000
-0,060,05-0,120,423,03-0,14-0,95-0,09-0,26-1,370,44-0,200,690,07-0,03-0,12-0,230,4100,07-0,56-1,060,03-0,08-0,24-0,230,790,52
0,010,010,030,020,010,020,030,030000,080,050,031,760,020,020,0200,010-0,05-0,04-0,02-0,01-0,01-1,45-0,03
-0,040,06-0,090,443,04-0,13-0,92-0,07-0,43-1,98-0,29-0,140,460,100,00-0,10-0,300,4300,08-0,56-1,14-0,00-0,10-0,25-0,25-0,650,49
---------179,00-611,00-727,00-11,00-280,00--1.734,00--90,00--74,00---22,00------
0000000000000000000000000-1.684,00-1.386,00-1.563,00
0,370,280,29-0,04-1,030,73-0,33-0,580,24-0,08-0,67-0,02-1,160,900,34-1,520,28-1,360-0,201,251,360,180,490,620,38-1,05-0,34
429,70371,00978,80598,90454,20444,10668,80309,501.080,60804,00431,60290,20-268,1076,20811,80617,30626,70705,200-148,80628,002.366,1029,00-486,60672,10599,00-444,90-857,00
0000000000000000000000000000

Tiger Brands Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Tiger Brands chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Tiger Brands. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Tiger Brands còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Tiger Brands. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Tiger Brands giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Tiger Brands trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Tiger Brands. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Tiger Brands. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Tiger Brands. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Tiger Brands. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Tiger Brands Lịch sử biên lãi

Tiger Brands Biên lãi gộpTiger Brands Biên lợi nhuậnTiger Brands Biên lợi nhuận EBITTiger Brands Biên lợi nhuận
2027e28,33 %10,69 %10,03 %
2026e28,33 %10,27 %9,59 %
2025e28,33 %9,73 %9,42 %
202428,33 %8,35 %8,04 %
202327,66 %8,34 %7,21 %
202230,31 %10,08 %8,42 %
202128,46 %7,22 %6,12 %
202030,07 %8,31 %3,40 %
201931,86 %11,09 %13,52 %
201832,64 %11,60 %8,47 %
201733,36 %14,45 %9,97 %
201631,77 %13,41 %10,81 %
201533,77 %14,07 %6,03 %
201431,70 %11,70 %6,72 %
201331,25 %11,39 %9,51 %
201236,21 %15,32 %11,99 %
201137,38 %15,88 %12,65 %
201037,68 %15,61 %11,35 %
200934,99 %15,34 %12,17 %
200833,42 %13,21 %11,43 %
200736,44 %13,85 %13,84 %
200639,26 %16,14 %13,95 %
200515,10 %15,10 %10,18 %

Tiger Brands Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số Tiger Brands trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà Tiger Brands đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Tiger Brands đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Tiger Brands trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Tiger Brands được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Tiger Brands và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Tiger Brands Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyTiger Brands Doanh thu trên mỗi cổ phiếuTiger Brands EBIT mỗi cổ phiếuTiger Brands Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2027e246,43 undefined0 undefined24,71 undefined
2026e232,67 undefined0 undefined22,32 undefined
2025e222,41 undefined0 undefined20,96 undefined
2024238,26 undefined19,89 undefined19,16 undefined
2023235,65 undefined19,65 undefined17,00 undefined
2022206,43 undefined20,81 undefined17,38 undefined
2021184,77 undefined13,34 undefined11,30 undefined
2020178,48 undefined14,84 undefined6,08 undefined
2019172,01 undefined19,08 undefined23,25 undefined
2018171,43 undefined19,88 undefined14,51 undefined
2017188,35 undefined27,23 undefined18,77 undefined
2016184,28 undefined24,72 undefined19,92 undefined
2015174,39 undefined24,54 undefined10,51 undefined
2014183,37 undefined21,45 undefined12,32 undefined
2013164,66 undefined18,76 undefined15,66 undefined
2012139,12 undefined21,31 undefined16,67 undefined
2011126,11 undefined20,02 undefined15,95 undefined
2010119,98 undefined18,73 undefined13,61 undefined
2009129,30 undefined19,83 undefined15,73 undefined
2008125,08 undefined16,53 undefined14,30 undefined
2007101,31 undefined14,03 undefined14,02 undefined
2006103,21 undefined16,66 undefined14,39 undefined
200591,51 undefined13,82 undefined9,32 undefined

Tiger Brands Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

Tiger Brands Ltd is a South African company that was founded in 1921. It is a publicly listed company and is headquartered in Johannesburg. The company is divided into various business divisions, ranging from food to household goods. Tiger Brands has a long history dating back to 1921 when it was founded by the Leowsky family. The first production site for Tiger Brands was located in Germiston, Gauteng. The company originally produced condensed milk, jam, and vinegar. However, over the years, the company has expanded and manufactured a variety of food and household products. Throughout its history, the company has undergone numerous changes. In the 1970s, Tiger Brands merged with a company called Foodcorp, forming one of the largest food producers in South Africa. Since then, the company has carried out further acquisitions and mergers to strengthen its position in the market. Tiger Brands' business model is focused on offering its customers high-quality and affordable products. The company produces a variety of products sold in the areas of food, household goods, and personal care. Some of Tiger Brands' most well-known brands include Koo, All Gold, Black Cat, and Tastic. Tiger Brands is divided into different business divisions. The largest division is the Consumer Brands segment, offering a wide range of food products, including canned goods, snacks, baked goods, and spices. Another important division is the Homecare segment, producing a variety of household products, including cleaning agents, insecticides, and air fresheners. Tiger Brands is also active in a segment called Export, which focuses on the sale of food and household products in specific countries. Products offered by Tiger Brands include canned goods, rice, breakfast cereals, snacks, tea, coffee, noodles, spices, and sauces. The company also offers a variety of household products, including cleaning agents, insecticides, and air fresheners. Tiger Brands is a significant employer in South Africa, employing thousands of employees. The company also has a considerable impact on the local economy, as it purchases raw materials from local farmers, supporting the country's agricultural industry. Overall, Tiger Brands is an important player in South Africa's food and household industry. The company has a long history and has added numerous products and business divisions over the years. With a wide range of products and brands, it is a significant part of the retail sector in South Africa. Tiger Brands là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

Tiger Brands Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

Tiger Brands Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

Tiger Brands Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của Tiger Brands vào năm 2024 là — Điều này cho biết 158,074 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Tiger Brands đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Tiger Brands trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Tiger Brands được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Tiger Brands và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Tiger Brands Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của Tiger Brands, chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.

Tiger Brands Cổ phiếu Cổ tức

Tiger Brands đã thanh toán cổ tức vào năm 2024 với số tiền là 10,40 ZAR. Cổ tức có nghĩa là Tiger Brands phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của Tiger Brands cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của Tiger Brands cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của Tiger Brands. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

Tiger Brands Lịch sử cổ tức

NgàyTiger Brands Cổ tức
2027e11,38 undefined
2026e11,36 undefined
2025e11,37 undefined
202410,40 undefined
20239,73 undefined
20228,26 undefined
20214,53 undefined
20204,34 undefined
201910,23 undefined
201810,80 undefined
201710,80 undefined
20169,74 undefined
20159,50 undefined
20148,84 undefined
20138,65 undefined
20128,05 undefined
20117,57 undefined
20107,29 undefined
20097,86 undefined
20086,92 undefined
20076,31 undefined
20065,50 undefined
20054,08 undefined

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu Tiger Brands

Tiger Brands đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2024 là 46,89 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty Tiger Brands được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho Tiger Brands chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho Tiger Brands có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của Tiger Brands cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

Tiger Brands Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyTiger Brands Tỷ lệ cổ tức
2027e48,58 %
2026e49,69 %
2025e49,15 %
202446,89 %
202353,04 %
202247,53 %
202140,09 %
202071,50 %
201944,00 %
201874,43 %
201757,54 %
201648,92 %
201590,48 %
201471,81 %
201355,24 %
201248,29 %
201147,46 %
201053,56 %
200949,97 %
200848,39 %
200745,04 %
200638,25 %
200543,84 %
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho Tiger Brands.

Tiger Brands Bất ngờ Lợi nhuận

NgàyƯớc lượng EPSEPS-Thực tếQuý báo cáo
30/9/20249,38 9,89  (5,43 %)2024 Q4
30/9/20238,20 9,92  (20,96 %)2023 Q4
30/9/20217,29 3,82  (-47,63 %)2021 Q4
31/3/20217,03 7,33  (4,29 %)2021 Q2
30/9/20204,32 4,47  (3,41 %)2020 Q4
31/3/20205,15 4,86  (-5,57 %)2020 Q2
30/9/20197,46 5,59  (-25,11 %)2019 Q4
31/3/20198,66 7,59  (-12,31 %)2019 Q2
30/9/20189,12 7,17  (-21,38 %)2018 Q4
31/3/20189,50 8,63  (-9,20 %)2018 Q2
1
2

Xếp hạng Eulerpool ESG cho cổ phiếu Tiger Brands

Eulerpool World ESG Rating (EESG©)

85/ 100

🌱 Environment

99

👫 Social

99

🏛️ Governance

57

Môi trường (Environment)

Phát hành Trực tiếp
199.799
Khí thải gián tiếp từ năng lượng mua vào
239.625
Phát thải gián tiếp trong chuỗi giá trị
phát thải CO₂
439.424
Chiến lược giảm phát thải CO₂
Năng lượng than
Năng lượng hạt nhân
Thí nghiệm trên động vật
Da Long & Da Thuộc
Thuốc trừ sâu
Dầu cọ
Thuốc lá
Công nghệ gen
Khái niệm Khí hậu
Nông nghiệp rừng bền vững
Quy định tái chế
Bao bì thân thiện với môi trường
Chất độc hại
Tiêu thụ và hiệu quả nhiên liệu
Tiêu thụ và hiệu quả sử dụng nước

Xã hội (Social)

Tỷ lệ nhân viên nữ31
Tỷ lệ phụ nữ trong ban quản lý
Tỷ lệ nhân viên châu Á
Phần trăm quản lý châu Á
Tỷ lệ nhân viên gốc hispano/latino
Tỷ lệ quản lý hispano/latino
Tỷ lệ nhân viên da đen
Tỷ lệ quản lý người da đen
Tỷ lệ nhân viên da trắng
Tỷ lệ quản lý người da trắng
Nội dung người lớn
Alkohol
Công nghiệp quốc phòng
súng đạn
Cờ bạc
Hợp đồng quân sự
Khái niệm về quyền con người
Khái niệm bảo mật
An toàn và Sức khỏe trong Lao động
Công giáo

Quản trị công ty (Governance)

Báo cáo bền vững
Sự tham gia của các bên liên quan
Chính sách thu hồi thông tin
Luật chống độc quyền

Bảng xếp hạng Eulerpool ESG danh tiếng là tài sản trí tuệ được bảo hộ bản quyền một cách nghiêm ngặt của Eulerpool Research Systems. Mọi hành vi sử dụng không được phép, bắt chước hoặc vi phạm sẽ được xử lý quyết liệt và có thể dẫn đến những hậu quả pháp lý nghiêm trọng. Đối với giấy phép, hợp tác hoặc quyền sử dụng, vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua trang web của chúng tôi. Mẫu Liên Hệ với chúng tôi.

Tiger Brands Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
15,36983 % Public Investment Corporation (SOC) Limited27.716.4111.349.7866/2/2025
14,92983 % Silchester International Investors, L.L.P.26.922.967-4.828.8759/1/2025
12,60514 % Allan Gray Proprietary Limited22.730.842-127.54830/9/2023
4,99994 % FIL Investment Management (Singapore) Ltd.9.016.3997.018.76712/12/2024
4,59308 % Jupiter Asset Management Ltd.8.282.7015.036.96230/9/2023
3,65572 % Ninety One SA Pty Ltd.6.592.353-454.41030/9/2023
3,47690 % Value Capital Partners Pty Ltd6.269.900269.30730/9/2023
3,33891 % The Vanguard Group, Inc.6.021.06574.30430/9/2023
1,97773 % Schroder Investment Management Ltd. (SIM)3.566.448-458.05030/11/2024
1,07147 % Fidelity Management & Research Company LLC1.932.186133.90031/12/2024
1
2
3
4
5
...
10

Tiger Brands Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Ms. Deepa Sita

(46)
Tiger Brands Chief Financial Officer, Executive Director (từ khi 2020)
Vergütung: 12,59 tr.đ.

Mr. Yokesh Maharaj

(51)
Tiger Brands Chief Growth Officer, Grains
Vergütung: 5,05 tr.đ.

Ms. Geraldine Fraser-Moleketi

(63)
Tiger Brands Independent Non-Executive Chairman of the Board
Vergütung: 2,28 tr.đ.

Mr. Frank Braeken

(63)
Tiger Brands Non-Executive Independent Director
Vergütung: 2,13 tr.đ.

Mr. Olivier Weber

(60)
Tiger Brands Non-Executive Independent Director
Vergütung: 1,96 tr.đ.
1
2
3
4
...
5

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Tiger Brands

What values and corporate philosophy does Tiger Brands represent?

Tiger Brands Ltd represents a strong corporate philosophy built on values such as integrity, quality, and innovation. With a commitment to delivering superior products and services, Tiger Brands focuses on meeting the needs of consumers by offering a diverse range of high-quality food and healthcare products. The company's core values include customer-centricity, ethical business practices, and sustainable growth. By prioritizing consumer trust and satisfaction, Tiger Brands is dedicated to creating shared value and driving sustainable development in the communities it operates in. With its strong corporate philosophy, Tiger Brands continually strives to be a trusted and responsible leader in the industry.

In which countries and regions is Tiger Brands primarily present?

Tiger Brands Ltd is primarily present in South Africa, where it is headquartered. As one of the largest packaged goods companies in Africa, Tiger Brands has a strong presence in the local market, serving millions of consumers across various regions within the country. With a range of well-known brands in their portfolio, such as Oros, Albany, and Jungle Oats, Tiger Brands has successfully established itself as a leading player in the South African food and beverage industry. Its commitment to quality and innovation has enabled the company to maintain a significant market share and stay competitive in the region.

What significant milestones has the company Tiger Brands achieved?

Tiger Brands Ltd, a renowned company, has achieved significant milestones throughout its remarkable journey. One noteworthy accomplishment is its strong growth in the FMCG market, establishing itself as a leader in South Africa. The company's commitment to quality and innovation has resulted in the development of diverse and popular brands, catering to the evolving consumer needs. With a focus on sustainability, Tiger Brands Ltd has received numerous accolades and certifications, highlighting its responsible business practices. Additionally, the company's expansion into international markets has expanded its global presence while maintaining its commitment to delivering exceptional products. Tigers Brands Ltd continues to accomplish new milestones, solidifying its position as a leading stock in the market.

What is the history and background of the company Tiger Brands?

Tiger Brands Ltd is a renowned South African food and consumer goods company with a rich history and legacy. Established in 1921, Tiger Brands has grown to become one of the largest manufacturers and marketers of plenty of well-known brands, catering to a diverse range of consumer needs. With a strong presence in the food, home care, and personal care sectors, the company has built a reputation for delivering high-quality products that resonate with consumers. Tiger Brands' commitment to innovation, customer satisfaction, and sustainable practices has contributed to its success and evolution as a leading player in the industry.

Who are the main competitors of Tiger Brands in the market?

The main competitors of Tiger Brands Ltd in the market are companies such as Shoprite Holdings Ltd, Pioneer Foods Group Ltd, and AVI Ltd.

In which industries is Tiger Brands primarily active?

Tiger Brands Ltd is primarily active in the food and beverage industry.

What is the business model of Tiger Brands?

The business model of Tiger Brands Ltd. is focused on the manufacturing, marketing, and distribution of food and beverage products. As a leading South African company, Tiger Brands specializes in a wide range of products including grains, snacks, beverages, and convenience foods. With a strong emphasis on quality and innovation, the company aims to meet the diverse needs of its customers while maintaining a competitive edge in the market. Tiger Brands' business model prioritizes efficient production processes, strategic brand positioning, and effective distribution channels to reach consumers across various segments. By consistently delivering high-quality products, Tiger Brands establishes itself as a trusted and reliable choice in the food industry.

Tiger Brands 2025 có KGV là bao nhiêu?

Hệ số P/E của Tiger Brands là 1.099,37.

KUV của Tiger Brands 2025 là bao nhiêu?

Chỉ số P/S của Tiger Brands là 103,58.

Tiger Brands có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của Tiger Brands là 6/10.

Doanh thu của Tiger Brands 2025 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng Tiger Brands là 40,11 tỷ ZAR.

Lợi nhuận của Tiger Brands 2025 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng Tiger Brands là 3,78 tỷ ZAR.

Tiger Brands làm gì?

Tiger Brands Ltd is a publicly traded company based in South Africa. It is a leading company in the food and beverage industry and has an extensive portfolio of brands and products. The company has four main business segments: Consumer Brands, Grains and Cereals, Export and International, and RCL Foods. Tiger Brands Ltd offers a wide range of products, including breakfast cereals, bread, chicken, long-life dairy products, meat products, and spices, among others. A key factor of the company's business model is its focus on meeting the needs of its customers. It employs umbrella and individual brand strategies and offers a wide range of products that cater to the changing needs and preferences of consumers. The Consumer Brands division is the largest business segment of the company and includes a variety of brands known for their quality and taste, such as Koo, All Gold, and Black Cat. These brands are sold through various distribution channels, including retail stores, supermarkets, and online retailers. The Grains and Cereals segment is particularly known for its breakfast cereals and grain products, which are popular in South Africa. The company also produces products for the animal feed industry. The Export and International segment focuses on the global marketing of the company's products. Tiger Brands Ltd currently operates in over 50 countries on five continents and has a significant presence in Africa, Asia, and the Middle East. RCL Foods is a business segment that specializes in animal products and produces and distributes a wide range of meat products. Tiger Brands Ltd places great emphasis on the quality and safety of its products and has taken extensive measures in this area to ensure that its products meet the highest standards. The company operates its own laboratories to test and monitor the products and collaborates closely with government agencies to ensure compliance with all standards. Innovation and sustainability are also important elements of Tiger Brands Ltd's business model. The company invests in research and development to develop new products and technologies and is working to operate its business in an environmentally friendly and sustainable manner. Overall, Tiger Brands Ltd's business model is focused on offering high-quality and diverse food and beverage products that meet the needs of consumers. The company has a strong presence in the South African market and is expanding into other countries and regions to reach a broader target audience. Through innovation, sustainability, and a commitment to quality and safety, it is well positioned to succeed in a competitive market.

Mức cổ tức Tiger Brands là bao nhiêu?

Tiger Brands cổ tức hàng năm là 8,26 ZAR, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

Tiger Brands trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho Tiger Brands hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN Tiger Brands là gì?

Mã ISIN của Tiger Brands là ZAE000071080.

WKN là gì?

Mã WKN của Tiger Brands là A0F69Z.

Ticker Tiger Brands là gì?

Mã chứng khoán của Tiger Brands là TBS.JO.

Tiger Brands trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Tiger Brands đã trả cổ tức là 10,40 ZAR . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 0,04 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, Tiger Brands sẽ trả cổ tức là 11,36 ZAR.

Lợi suất cổ tức của Tiger Brands là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Tiger Brands hiện nay là 0,04 %.

Tiger Brands trả cổ tức khi nào?

Tiger Brands trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 8, Tháng 8, Tháng 2, Tháng 2.

Mức độ an toàn của cổ tức từ Tiger Brands là như thế nào?

Tiger Brands đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 23 năm qua.

Mức cổ tức của Tiger Brands là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 11,36 ZAR. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 0,04 %.

Tiger Brands nằm trong ngành nào?

Tiger Brands được phân loại vào ngành 'Tiêu dùng không chu kỳ'.

Wann musste ich die Aktien von Tiger Brands kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Tiger Brands vào ngày 20/1/2025 với số tiền 0,36 ZAR, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 17/1/2025.

Tiger Brands đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 20/1/2025.

Cổ tức của Tiger Brands trong năm 2024 là bao nhiêu?

Vào năm 2024, Tiger Brands đã phân phối 9,73 ZAR dưới hình thức cổ tức.

Tiger Brands chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Tiger Brands được phân phối bằng ZAR.

Các chỉ số và phân tích khác của Tiger Brands trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Tiger Brands Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Tiger Brands Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: